Thông tin xuất hành cho ngày 17-08-2022:
Âm lịch: 20 / 7
Ngày Nhâm Dần tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]
Hành: Kim
Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 55 phút 36 giây
Trực: Phá
Ngày xung khắc với tuổi: Canh Thân - Bính Thân
Tháng xung khắc với tuổi: Canh Dần - Giáp Dần
1 - Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (9h-11h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h)
2 - Hướng xuất hành: Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tại Thiên
Chọn thuyết xuất hành trong ngày 17/08/2022
3 - Xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
4 - Xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Tý | 23h-01h | Giờ Tốc Hỷ |
Sửu | 01h-03h | Giờ Lưu Niên |
Dần | 03h-05h | Giờ Xích Khẩu |
Mão | 05h-07h | Giờ Tiểu Các |
Thìn | 07h-09h | Giờ Tuyết Lô |
Tị | 09h-11h | Giờ Đại An |
Ngọ | 11h-13h | Giờ Tốc Hỷ |
Mùi | 13h-15h | Giờ Lưu Niên |
Thân | 15h-17h | Giờ Xích Khẩu |
Dậu | 17h-19h | Giờ Tiểu Các |
Tuất | 19h-21h | Giờ Tuyết Lô |
Hợi | 21h-23h | Giờ Đại An |
GHI CHÚ:
a- ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
b- TỐC HỶ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
c- LƯU NIÊN: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
d- XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
e- TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
f- TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5 - Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt Ân, Thánh tâm, Giải thần, Dịch Mã
Sao xấu: Nguyệt phá, Nguyệt phá, Nguyệt Hình, Không phòng.
6 - Theo thuyết Âm Dương - Ngũ Hành: Ngày Bảo nhật : Đại cát
7 - Theo thuyết Cửu Tinh: Thất Xích - Xấu
THAM KHẢO THÔNG TIN XUẤT HÀNH TRONG VÀI NGÀY TỚI