Thông tin xuất hành cho ngày 16-08-2022:
Âm lịch: 19 / 7
Ngày Tân Sửu tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]
Hành: Thổ
Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 55 phút 24 giây
Trực: Chấp
Ngày xung khắc với tuổi: Quý Mùi - Đinh Mùi
Tháng xung khắc với tuổi: Canh Dần - Giáp Dần
1 - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h) - Mão ( 5h-7h) - Tỵ (9h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h)
2 - Hướng xuất hành: Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tại Thiên
Chọn thuyết xuất hành trong ngày 16/08/2022
3 - Xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
4 - Xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Tý | 23h-01h | Giờ Đại An |
Sửu | 01h-03h | Giờ Tốc Hỷ |
Dần | 03h-05h | Giờ Lưu Niên |
Mão | 05h-07h | Giờ Xích Khẩu |
Thìn | 07h-09h | Giờ Tiểu Các |
Tị | 09h-11h | Giờ Tuyết Lô |
Ngọ | 11h-13h | Giờ Đại An |
Mùi | 13h-15h | Giờ Tốc Hỷ |
Thân | 15h-17h | Giờ Lưu Niên |
Dậu | 17h-19h | Giờ Xích Khẩu |
Tuất | 19h-21h | Giờ Tiểu Các |
Hợi | 21h-23h | Giờ Tuyết Lô |
GHI CHÚ:
a- ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
b- TỐC HỶ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
c- LƯU NIÊN: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
d- XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
e- TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
f- TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5 - Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Thiên Quý, Mẫu Thương, Minh đường
Sao xấu: Thụ tử, Ngũ Quỹ, Sát chủ, Tứ thời đại mộ.
6 - Theo thuyết Âm Dương - Ngũ Hành: Ngày Thoa nhật : Tiểu cát
7 - Theo thuyết Cửu Tinh: Bát Bạch - Tốt
THAM KHẢO THÔNG TIN XUẤT HÀNH TRONG VÀI NGÀY TỚI