Thông tin xuất hành cho ngày 13-08-2022:
Âm lịch: 16 / 7
Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]
Hành: Mộc
Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 54 phút 52 giây
Trực: Mãn
Ngày xung khắc với tuổi: Canh Thìn - Bính Thìn
Tháng xung khắc với tuổi: Canh Dần - Giáp Dần
1 - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (9h-11h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) - Hợi (21h-23h)
2 - Hướng xuất hành: Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Chính Bắc - Hạc Thần : Tại Thiên
Chọn thuyết xuất hành trong ngày 13/08/2022
3 - Xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
4 - Xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Tý | 23h-01h | Giờ Xích Khẩu |
Sửu | 01h-03h | Giờ Tiểu Các |
Dần | 03h-05h | Giờ Tuyết Lô |
Mão | 05h-07h | Giờ Đại An |
Thìn | 07h-09h | Giờ Tốc Hỷ |
Tị | 09h-11h | Giờ Lưu Niên |
Ngọ | 11h-13h | Giờ Xích Khẩu |
Mùi | 13h-15h | Giờ Tiểu Các |
Thân | 15h-17h | Giờ Tuyết Lô |
Dậu | 17h-19h | Giờ Đại An |
Tuất | 19h-21h | Giờ Tốc Hỷ |
Hợi | 21h-23h | Giờ Lưu Niên |
GHI CHÚ:
a- ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
b- TỐC HỶ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
c- LƯU NIÊN: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
d- XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
e- TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
f- TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5 - Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên phú (trực mãn), Thiên Xá, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Lộc khố, Kính Tâm, Nhân chuyên
Sao xấu: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Ly sào, Quỷ khốc.
6 - Theo thuyết Âm Dương - Ngũ Hành: Ngày Đồng khí : Hung
7 - Theo thuyết Cửu Tinh: Nhị Hắc - Rất xấu
THAM KHẢO THÔNG TIN XUẤT HÀNH TRONG VÀI NGÀY TỚI