Thông tin xuất hành cho ngày 07-08-2022:
Âm lịch: 10 / 7
Ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]
Hành: Thủy
Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 54 phút 03 giây
Trực: Thành
Ngày xung khắc với tuổi: Bính Tuất - Giáp tuât
Tháng xung khắc với tuổi: Canh Dần - Giáp Dần
1 - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (9h-11h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) - Hợi (21h-23h)
2 - Hướng xuất hành: Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc
Chọn thuyết xuất hành trong ngày 07/08/2022
3 - Xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Thuận Dương : Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
4 - Xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Tý | 23h-01h | Giờ Xích Khẩu |
Sửu | 01h-03h | Giờ Tiểu Các |
Dần | 03h-05h | Giờ Tuyết Lô |
Mão | 05h-07h | Giờ Đại An |
Thìn | 07h-09h | Giờ Tốc Hỷ |
Tị | 09h-11h | Giờ Lưu Niên |
Ngọ | 11h-13h | Giờ Xích Khẩu |
Mùi | 13h-15h | Giờ Tiểu Các |
Thân | 15h-17h | Giờ Tuyết Lô |
Dậu | 17h-19h | Giờ Đại An |
Tuất | 19h-21h | Giờ Tốc Hỷ |
Hợi | 21h-23h | Giờ Lưu Niên |
GHI CHÚ:
a- ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
b- TỐC HỶ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
c- LƯU NIÊN: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
d- XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
e- TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
f- TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5 - Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên hỷ (trực thành), Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Nguyệt Ân, Tục Thế, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Hoả tai, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cô thần.
6 - Theo thuyết Âm Dương - Ngũ Hành: Ngày Phạt nhật : Đại hung
7 - Theo thuyết Cửu Tinh: Bát Bạch - Tốt
THAM KHẢO THÔNG TIN XUẤT HÀNH TRONG VÀI NGÀY TỚI